Dưới đây là cách kiểm tra và danh sách các trường Cao đẳng, Đại học được Đức công nhận. Điều này sẽ giúp bạn có những định hướng chắc chắn cho dự định đi đến nước Đức học tập và làm việc.
Theo quy định hiện hành, nước Đức chỉ chấp nhận bằng cấp đến từ những trường Cao đẳng, Đại học được nhà nước công nhận. Tức là khi các bạn học tại các trường Cao đẳng, Đại học này thì bạn mới có thể nộp đơn đi du học, thực tập tại Đức trong cùng nhóm ngành.
Cách kiểm tra trường Cao đẳng, Đại học của bạn có được công nhận tại Đức hay không
anabin là một cơ sở dữ liệu của Đức, chuyên cung cấp các thông tin liên quan đến các văn bằng giáo dục quốc tế. Và để có thể kiểm tra thông tin cập nhật mới nhất về các trường đại học được Đức công nhận bạn cần truy cập trang chủ của anabin và làm theo hướng dẫn sau (có kèm ảnh, chỉnh ảnh thêm mũi tên vào từng chỗ cần chọn):
Bước 1: Truy cập trang chủ của anabin
anabin: Anabin – Informationssystem zur Anerkennung ausländischer Bildungsabschlüsse (kmk.org)
Bước 2: Chọn mục “Institutionen”
Bước 3: Tiếp tục bấm chọn mục “Suchen”
Bước 4: Bấm vào mục “Länderauswahl öffnen” để chọn đất nước của mình và chọn Việt Nam
Lưu ý: Tên các trường đại học ở đây có thể được hiển thị bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh, là tên quốc tế chính thống của từng trường.
Bước 5: Kiểm tra xem trường đại học của mình có được công nhận hay không ở cột “Status”
H+ : được công nhận
H+/- : có những tiêu chí bổ sung cần được đáp ứng để được công nhận
Ví dụ: Trong ảnh, ở dòng đầu tiên, “Academy of Finance” – Học viện tài chính có trạng thái là H+, nghĩa là Học viện tài chính là trường đại học được Đức công nhận. Ở dòng thứ bảy, “ Asia International University” hiển thị trạng thái H+/- có nghĩa là cần có những tiêu chí bổ sung thêm.
Mẹo nhỏ: Cách để tìm kiếm dễ dàng hơn
Để có thể tìm kiếm dễ dàng hơn, bạn có thể bổ sung thêm thông tin bên dưới mục “Länderauswahl öffnen” hay mục chọn đất nước. Dòng 1 “Ort Auswahl” là chỗ bạn có thể chọn phân loại trường đại học theo các tỉnh thành.
Dòng 2 “Alle Institutionstypen” bấm vào bạn có thể chọn loại đại học của mình. Ví dụ, đây là kết quả hiển thị khi chọn “Hanoi” ở mục địa điểm “Ort Auswahl” và “Hochschule” ở mục “Alle Institutionstypen”
Hoặc đây là kết quả hiển thị khi chọn “Hanoi” ở mục địa điểm “Ort Auswahl” và “Universität” ở mục “Alle Institutionstypen”.
Trên đây là cách để biết trường Cao đẳng, Đại học của bạn có được công nhận tại Đức hay không. Nếu bạn chưa thể tìm kiếm thành công, hãy tham khảo danh sách các trường Cao đẳng, Đại học được Đức công nhận dưới đây:
Danh sách các trường Cao đẳng, Đại học tại Việt Nam được Đức công nhận
Chú thích: Có 3 mức xếp loại các cơ sở đào tạo Cao đẳng, Đại học của Việt Nam gồm:
H+ : Được công nhận hoàn toàn tương đương với 1 cơ sở đào tạo Đại học Đức.
H+/- : Chưa được công nhận hoàn toàn tương đương với 1 cơ sở đào tạo Đại học Đức.
H- : Không được công nhận.
1. Danh sách các trường ĐH-CĐ được Đức cộng nhân tại Hà Nội
Đại Học FPT | H+ | Đại học dân lập Đại Nam | H+/- |
Đại Hoc Giao Thông Vận Tải | H+ | Đại Học Lâm Nghiệp | H+ |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên | H+ | Đại Học Nguyễn Trãi | H+/- |
Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn | H+ | Học Viện Quân Y | H+ |
Đại Học Kiến Trúc Hà Nội | H+ | Đại Học Cơ Điện | H+ |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | H+ | Đại Học Công Đoàn | H+ |
Đại Học Kỹ Thuật Mật Mã Hà Nội | H+ | Đại Học Công Nghệ | H+ |
Đại Học Luật Hà Nội | H+ | Đại Học Công Nghiệp | H+ |
Đại Học Mỏ – Địa Chất | H+ | Đại Học Dân Lập Đông Đô | H+ |
Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội | H+ | Đại Học Dân Lập Phương Đông | H+ |
Đại Học Mỹ Thuật Hà Nội | H+ | Đại Học Dân Lập Kinh Doanh và Công Nghệ | H+ |
Đại Học Ngoại Ngữ | H+ | Đại Học Dân Lập Thăng Long | H+ |
Đại Học Hà Nội (Ngoại Ngữ) | H+ | Đại Học Dược Hà Nội | H+ |
Đại Học Ngoại Thương | H+ | Đại Học Điện Lực | H+ |
Đại Học Nông Nghiệp 1 Hà Nội | H+ | Cao Đẳng Múa Việt Nam | H- |
Đại Học Quốc Gia Hà Nội | H+ | Cao Đẳng Sư Phạm Nhạc – Họa Hà Nội | H- |
Đại Học Quốc Tế Châu Á | H+/- | Cao Đẳng Xây Dựng Số 1 | H- |
Đại Học Răng Hàm Mặt | H+ | Đại Học Bách Khoa | H+ |
Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh | H+ | Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 1 | H- |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội | H+ | Phân Viện Báo Chí Tuyên Truyền | H+ |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | H+ | Trường Cán Bộ QLGD & Đào Tạo | H+ |
Đại Học Sư Phạm Ngoại Ngữ Hà Nội | H+ | ĐH Khoa Học Tự Nhiên & Công Nghệ Quốc Gia | H+ |
Đại Học Tài Chính Kế Toán Hà Nội | H+ | TT Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn Quốc Gia | H+ |
Đại Học Thương Mại | H+ | Viện Đại Học Mở Hà Nội | H+/- |
Đại Học Thủy Lợi | H+ | Viện Khoa Học &Công Nghệ Việt Nam | H+ |
Đại Học Văn Hóa Hà Nội | H+ | Viện Quốc Tế & Đào Tạo Khoa Học Vật Liệu | H+ |
Đại Học Văn Hóa – Nghệ Thuật Hà Nội | H+ | Viện Sinh Thái & Tài Nguyên Sinh Vật | H+ |
Đại Học Xây Dựng Hà Nội | H+ | Cao Đẳng Khí Tượng Thủy Văn | H- |
Đại Học Y Hà Nội | H+ | Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự | H+ |
Đại Học Y Tế Công Cộng | H+ | Học Viện Ngân Hàng | H+ |
HV Chính Trị Quốc Gia | H+ | Học Viện Quan Hệ Quốc Tế | H+ |
HV Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông | H+ | Học Viện Quân Y | H+ |
Học Viện Hành Chính Quốc Gia | H+ | Viện Khoa Học Lâm Nghiệp Việt Nam | H+ |
2. Danh sách các trường ĐH-CĐ được Đức cộng nhân tại TP. Hồ Chí Minh
Cao Đẳng Công Nghiệp 4 | H- | Đại Học Mở Bán Công TP. Hồ Chí Minh | H+/- |
Cao Đẳng Công Nghiệp Thực Phẩm | H- | Đại Học Ngân Hàng | H+ |
Cao Đẳng Điện Lực TP. Hồ Chí Minh | H- | Đại Học Luật TP. Hồ Chí Minh | H+ |
Cao Đẳng Hải Quan | H- | Đại Học Mỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh | H+ |
Cao Đẳng Kiểm Sát | H- | Đại Học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh | H+ |
Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại | H- | Đại Học Quốc Tế | H+ |
Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp II | H- | Đại Học Ngoại Thương cơ sở 2 | H+ |
Cao Đẳng Sân Khấu Điện Ảnh | H- | Đại Học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh | H+ |
Cao Đẳng Sư Phạm TP. Hồ Chí Minh | H- | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh | H+ |
Cao Đẳng Tài Chính Kế Toán 4 | H- | Đại Học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao | H+ |
Cao Đẳng Xây Dựng Số 2 | H- | Đại Học Sài Gòn | H+ |
Đại Học Bách Khoa TP. Hồ Chí Minh | H+ | Đại Học Sư Phạm TP. Hồ Chí Minh | H+ |
Đại Học Dân Lập Công Nghệ Sài Gòn | H+ | Đại Học Thể Dục Thể Thao 2 | H+ |
Đại Học Dân Lập Hồng Bàng | H+ | Đại Học Tài Chính Kế Toán | H+ |
Đại Học Dân Lập Hùng Vương | H+ | Đại Học Tổng Hợp TP. Hồ Chí Minh | H+ |
Đại Học Dân Lập Kỹ Thuật Công Nghệ | H+ | Đại Học Tư Thục Hoa Sen | H+ |
Đại Học Dân Lập Ngoại Ngữ – Tin Học | H+ | Đại Học Tư Thục Marketing | H+ |
Đại Học Dân Lập Văn Hiến | H+ | Đại Học Tư Thục Tài Chính – Kế Toán | H+ |
Đại Học Dân Lập Văn Lang | H+ | Đại Học Tư Thục Tôn Đức Thắng | H+ |
Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân | H+ | Đại Học Văn Hóa – Nghệ Thuật | H+ |
Đại Học Công Nghiệp TP. Hồ Chí Minh | H+ | Đại Học Y Dược | H+ |
Đại Học Giao Thông Vận Tải | H+ | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông | H+/- |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên | H+ | Học Viện Hàng Không Việt Nam | H+ |
Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn | H+ | Nhạc Viện TP. Hồ Chí Minh | H+ |
Đại Học Kiến Trúc TP. Hồ Chí Minh | H+ | RMIT International University Vietnam | H+ |
Đại Học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh | H+ | Trung Tâm Đào Tạo Cán Bộ Y Tế TP. Hồ Chí Minh | H+ |
Đại Học Kỹ Thuật – ĐHQG TP. Hồ Chí Minh | H+ | Trung Tâm Đào Tạo Quốc Tế | H+ |
Đại Học Lao Động Xã Hội | H+ | Trung Tâm Ngoại Ngữ | H+ |
Viện Cơ Học Ứng Dụng | H+ | Trung Tâm Phát triển Công Nghệ Thông Tin | H+ |
Viện Môi Trường & Tài Nguyên | H+ |
3. Danh sách các trường ĐH-CĐ được Đức cộng nhân tại các tỉnh thành khác
Đại học Dân lập Công nghệ Đông Á Bắc Ninh H +/- .
Đại học Thể dục Thể thao 1 Bắc Ninh H +.
Đại học Dân lập Lạc Hồng Biên Hòa H +.
Đại học Tây Nguyên Buôn MêThuật H +.
Đại học Cần Thơ H +.
Đại học Y Dược Cần Thơ H + (mới).
Đại học Dân lập Tây Đô Cần Thơ H +.
Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt H +.
Đại học Tổng hợp Đà Lạt H +.
Viện Đại học Đà Lạt H +.
Đại học Bách khoa Đà Nẵng H+
Đại học Dân lập Duy Tân Đà Nẵng H+
Đại học Đà Nẵng H+
Đại học Kinh tế Đà Nẵng H+
Đại học Kỹ thuật Đà Nẵng H+
Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng H+
Đại học Sư phạm Đà Nẵng H+
Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Đà Nẵng H+.
Đại học Dân lập Đại Nam Hà Tây H+/-
Đại học Lâm nghiệp Hà Tây H+
Đại học Tư thục Kỹ thuật và Công nghệ Nguyễn Trãi Hà Tây H+/-
Học viện Quân Y Ha Tay H + (mới).
Cao đẳng Sư phạm Hải Phòng Hai Phong H –
Đại học Dân lập Hải Phòng Hai Phong H + (mới)
Đại học Hải Phòng Hai Phong H + (mới)
Đại học Hàng hải Việt Nam Hai Phong H +
Đại học Sư Phạm Hải Phòng Hai Phong H +
Đại học Tại chức Hải Phòng Hai Phong H +
Đại học Y Hải Phòng Hai Phong H +
Trường Cán bộ Quản lý và bồi dưỡng Giáo viên Hai Phong H +/-.
Đại học Huế Hue H + (mới)
Đại học Khoa học Hue H +
Đại học Kinh tế Hue H + (mới)
Đại học Mỹ thuật Huế Hue H +
Đại học Nghệ thuật Hue H + (mới)
Đại học Ngoại ngữ Hue H + (mới)
Đại học Nông Lâm Huế Hue H +
Đại học Nông nghiệp 2 Huế Hue H +
Đại học Sư phạm Huế Hue H +
Đại học Y Huế Hue H +.
Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật 1 Hung Yen H –.
Đại học Nha Trang Nha Trang H + (mới)
Đại học Thủy sản Nha Trang Nha Trang H +.
Đại học Hùng Vương Phu Tho H + (mới).
Đại học Quy Nhơn Quy Nhon H + (mới)
Đại học Sư phạm Quy Nhơn Quy Nhon H +.
Đại học Công nghiệp Thái Nguyên Thai Nguyen H +
Đại học Nông lâm Thai Nguyen H +
Đại học Sư phạm Việt Bắc Thai Nguyen H +
Đại học Y Bắc Thái Thai Nguyen H +
Đại học Y Thái Bình Thai Nguyen H +.
Đại học Hồng Đức Thanh Hoa H +.
Đại học Sư phạm Vinh Vinh H +.
Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật 4 Vinh Long H –.
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Vinh Phu H +.
Chúc các bạn thực hiện thành công! Nếu có thắc mắc hay gặp khó khăn, hãy liên hệ ngay với Mikiways để được hỗ trợ!
Để có cơ hội sống, học tập, trải nghiệm văn hoá tại Mỹ và châu Âu, vui lòng liên hệ:
Mikiways * Your journey starts here!
Hotline: 09877.16271 (Zalo, WhatsApp)
Email: gm@mikiways.com
Website: www.mikiways.com
Fanpage: https://www.facebook.com/mikiways.usa
Nhóm trên Facebook: https://www.facebook.com/groups/thuctapsinhhuongluong/
Kênh Youtube: https://www.youtube.com/@thuctaphuongluongquocte/videos